3. Danh sách mặt hàng cấm vận chuyển
3. Danh sách mặt hàng cấm vận chuyển
STT | Tên hàng hóa |
---|---|
1 | Gậy 3 khúc, dùi cui, côn, dao, súng, lưỡi lê, vũ khí thô sơ, súng phun nước, đèn pin hỗ trợ, đèn Pin tự vệ,...thuộc hàng hóa nguy hiểm (vũ khí) cấm vận chuyển. |
2 | Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ; |
3 | Thuốc phiện, các hợp chất từ thuốc phiện, các chất ma túy và chất kích thích thần kinh |
4 | Các loại hóa chất, tiền chất bị cấm; |
5 | Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách; ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; |
6 | Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng. |
7 | Các loại pháo, vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường. |
8 | Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm cả các chương trình trò chơi điện tử); |
9 | Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quy định tại Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; |
10 | Thực vật, động vật hoang dã (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác và sử dụng; |
11 | Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng con người; |
12 | Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam; |
13 | Giống cây trồng không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng gây hại đến sản xuất và sức khỏe con người, môi trường, hệ sinh thái; |
14 | Giống vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái; |
15 | Khoáng sản đặc biệt, độc hại; |
16 | Phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường; |
17 | Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam; |
18 | Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam; |
19 | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, thực phẩm có nguy cơ cao, thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, thực phẩm có gen đã bị biến đổi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép; |
20 | Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole; |
21 | Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền. |
22 | Các loại kim khí quý (vàng, bạc, bạch kim…), các loại đá quí hay các sản phẩm khác được chế biến từ kim khí quí, đá quí; |
23 | Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác nhập lậu; |
24 | Hàng hóa có chứa chất phóng xạ, thiết bị bức xạ hoặc nguồn phóng xạ; |
25 | Rượu các loại; |
26 | Sinh vật sống; |
27 | Các loại vật phẩm, hàng hóa mà nhà nước cấm/hạn chế lưu thông, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu; |
28 | Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hóa cấm nhập khẩu; |
29 | Gửi vật phẩm, hàng hóa trong thư, ấn phẩm, học phẩm dùng cho người mù (NĐ 142/2004/NĐ-CP ngày 08/07/2004). |
30 | Các thuốc dành cho người phải có hóa đơn, giấy phép kinh doanh. |
31 | Bưu gửi chứa nhiều bưu gửi, gửi cho nhiều địa chỉ nhận khác nhau. |
32 | Danh mục các loại vũ khí (Văn bản pháp luật quy định về các loại vũ khí của Bộ Tư pháp). |
33 | Các sản phẩm khác theo quy định của pháp luật. |
Hàng cấm vận chuyển đường hàng không
STT | Tên hàng hóa | Ghi chú |
---|---|---|
1 | Tất cả các loại vũ khí (VD : dao, súng, lưỡi lê, côn, dùi cui, vũ khí thô sơ…) | Hàng cấm vận chuyển bất kể đi theo đường hàng không hay đường bộ |
2 | Các loại vật dụng khác nhưng có hình dạng như dao, súng (VD : bật lửa hình súng, hình dao…) | Hàng cấm vận chuyển bất kể đi theo đường hàng không hay đường bộ |
3 | Súng hơi, súng lò xo, súng tự chế các loại | Hàng cấm vận chuyển bất kể đi theo đường hàng không hay đường bộ |
4 | Bình xịt hơi cay | Hàng cấm vận chuyển bất kể đi theo đường hàng không hay đường bộ |
5 | Roi điện – Đèn pin siêu sáng | Hàng cấm vận chuyển bất kể đi theo đường hàng không hay đường bộ |
6 | Ắc quy (khối lượng trên 100gram hoặc thể tích trên 100ml) | Cấm vận chuyển đường hàng không |
7 | Pin, sạc dự phòng, bình xăng (gas), loa bluetooth, micro không dây (các sản phẩm sử dụng Pin), tinh dầu tràm… | Cấm vận chuyển đường hàng không |
8 | Kim loại (khối lượng trên 200gram) | Cấm vận chuyển đường hàng không |
9 | Dụng cụ chứa ga (bật lửa) có thể tích trên 50ml | Cấm vận chuyển đường hàng không |
10 | Các loại gel (kem dưỡng, mỹ phẩm, nước hoa) có thể tích trên 50ml | Cấm vận chuyển đường hàng không |
11 | Rượu, bia, chất có cồn thể tích trên 200ml | Cấm vận chuyển đường hàng không |
12 | Nước các loại - thể tích trên 500ml | Cấm vận chuyển đường hàng không |
Cập nhật vào: 18/12/2023
Cảm ơn!